Chi tiết khóa học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSUK – ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU TỈNH JEOLLA
Trường Đại học Woosuk là trường đại học tư thục của Hàn Quốc, được thành lập năm 1979 tại Jeollabuk-do Hàn Quốc.
I/ TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSUK
1. Giới thiệu chung
- Tên trường: Woosuk University
- Tên Hàn ngữ: 우석대학교
- Năm thành lập: 1979
- Địa chỉ: 443 Samnye-ro, Samnye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
- Số điện thoại: +82 63-290-1114
- Website: www.woosuk.ac.kr
- Số lượng sinh viên: 11,200 sinh viên (2018)
|
 |
Đại học wooksuk là trường đại học tư thục thành lập năm 1979 tại Jeollabuk-do Hàn Quốc. Trải qua quá trình xây dựng và phát triển, với những nỗ lực không ngừng trong nâng cao chất lượng đào tạo, Woosuk ngày càng khẳng định vị trí của mình trong nền giáo dục tại xứ sở kim chi.
Với triết lý giáo dục “Kiến thức đáng quý hơn mọi giá trị vật chất”, Đại học Woosuk hướng tới đào tạo một thế hệ trẻ năng động, sáng tạo, xuất chúng trong công việc và đạo đức trong xã hội.
Chương trình đào tạo tại trường Woosuk Hàn Quốc bao gồm hệ đại học và sau đại học. Trong đó, hệ đại học gồm 8 khoa trực thuộc với 57 ngành và 2 chuyên khoa. Hệ sau đại học gồm 3 trường cao học giảng dạy 61 chương trình bậc thạc sĩ và 10 chương trình bậc tiến sĩ.
2. Các thành tích nổi bật
- Đại học Woosuk được Bộ Giáo Dục và Phát Triển Nhân Lực Hàn Quốc bình chọn là Đại Học Tốt Nhất thực hiện khảo sát về Tình Trạng Giáo Dục và Phúc Lợi Cho Sinh Viên Khuyết Tật năm 2009.
- Theo báo cáo của Bộ Giáo Dục và Phát Triển Nhân Lực Hàn Quốc năm 2007, tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp ngành thống kê số liệu tại trường Woosuk đứng thứ 4 toàn quốc.
- Woosuk university được Bộ Kiến Thức Kinh Tế chỉ định là Trường Đại Học Trọng Điểm Về Đào Tạo Khối Ngành Năng Lượng.
- Bộ Kiến Thức Kinh Tế lựa chọn trường Đại học Woosuk là Trung Tâm Đổi Mới Khu Vực năm 2008
II/ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Thời gian học |
20 tuần/kỳ |
Thời gian bắt đầu |
Học kỳ I: tháng 3 – tháng 8
Học kỳ II: tháng 9 – tháng 2 |
Thời lượng học |
15 giờ/ tuần |
Lớp học |
Dựa trên bài thi phân lớp |
Chương trình đào tạo hệ Đại học
Khoa y tế và phúc lợi
Ngành |
Vật lý trị liệu |
Kỹ thuật dược |
Quản lý dịch vụ y tế |
Phúc lợi trẻ em |
Thẩm mỹ |
Phục hồi chức năng |
Phúc lợi người cao tuổi |
Cảnh sát quản lý hành chính |
Tâm lý |
An toàn thông tin |
Quản lý an toàn và phòng cháy chữa cháy |
|
Khoa văn hóa và khoa học xã hội
Ngành |
Ngôn ngữ Hàn |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Trung |
Sáng tạo nội dung |
Thiết kế công nghiệp |
Thiết kế đô thị và kiến trúc cảnh quan |
Thiết kế thời trang |
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Nhạc kịch và Điện ảnh |
Quản trị kinh doanh |
Luật |
Quản lý công |
Báo chí và truyền thông đại chúng |
Kinh doanh |
Quản lý sự kiện và quảng cáo |
Quản lý du lịch, hàng không và khách sạn |
|

Khoa công nghệ và khoa học
Ngành |
Thiết kế kiến trúc và nội thất |
Thiết kế Game và nội dung kỹ thuật số |
Kỹ thuật cơ khí và tự động |
Kỹ thuật điện và điện tử |
Kỹ thuật dân dụng và môi trường |
Hóa học ứng dụng |
Khoa nghiên cứu thực phẩm
Ngành |
Thực phẩm và khoa học dinh dưỡng |
Cung cấp suất ăn và phục vụ ẩm thực |
Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học |
Thực phẩm động vật |
Khoa thể chất
Ngành |
Giáo dục thể chất |
Thể thao giải trí |
Taekwondo |
Đào tạo vệ sĩ |
Y học thể thao |
Giảng dạy vũ đạo |
Khoa sư phạm
Ngành |
Sư phạm |
Giáo dục đặc biệt |
Sư phạm mầm non đặc biệt |
Sư phạm Toán |
Sư phạm tin học |
Sư phạm Sử |
Sư phạm tiếng Anh |
Sư phạm tiếng Hàn |
Khoa dược
Khoa y học
Ngành |
Dự bị y khoa Hàn Quốc |
Điều dưỡng |

Chương trình đào tạo hệ sau Đại học
Trường cao học tổng hợp
Bậc thạc sĩ
Khoa |
Kỹ thuật tự động hóa |
Kỹ thuật khoa học vật liệu |
Sinh học |
Toán học |
Công nghệ sinh học |
Điều dưỡng |
Phúc lợi trẻ em |
Đông y |
Kỹ sư xây dựng |
Dược phương Đông |
Kỹ sư máy tính |
Dược phẩm |
Sư phạm mầm non đặc biệt |
Giáo dục thể chất |
Sư phạm |
Giáo dục đặc biệt |
Kỹ thuật điện và điện tử |
Y học thể thao |
Văn học và ngôn ngữ Anh |
Taekwondo |
Kinh doanh quốc tế |
Âm nhạc Hàn Quốc truyền thống |
Văn học và ngôn ngữ Hàn |
Nghiên cứu phục hồi |
Kiến trúc cảnh quan |
Kỹ thuật dược |
Bậc tiến sĩ
Khoa |
Công nghệ sinh học |
Dược phương Đông |
Sư phạm |
Dược phẩm |
Văn học và ngôn ngữ Anh |
Giáo dục thể chất |
Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc |
Giáo dục đặc biệt |
Toán học |
Kỹ thuật dân dụng và kiến trúc cảnh quan |
Đông Y |
|
Cao học quản lý, quản trị công và văn hóa
Bậc thạc sĩ
Khoa |
Sáng tạo nội dung |
Quản lý kinh doanh du lịch Saemangeum |
Quản lý khẩn cấp kỹ thuật số |
Cảnh sát quản lý hành chính |
Phúc lợi người già |
Kinh doanh quốc tế |
Thiết kế thời trang |
Phúc lợi và y tế |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
Báo chí và quảng cáo |
Sư phạm tiếng Hàn |
Nghiên cứu phân phối |
Trị liệu nghệ thuật |
Quản trị công |
Quản lý kỹ thuật |
|
Cao học sư phạm
Bậc thạc sĩ
Khoa |
Sư phạm nghệ thuật |
Sư phạm ngôn ngữ Anh |
Sư phạm tin học |
Sư phạm ngôn ngữ Hàn |
Tư vấn tâm lý |
Sư phạm Toán |
Sư phạm vũ đạo |
Sư phạm Âm nhạc |
Giáo dục dinh dưỡng |
Sư phạm Khoa học |
Sư phạm mầm non |
Giáo dục đặc biệt |
Sư phạm mầm non đặc biệt |
Giáo dục thể chất |
Quản trị giáo dục |
|

III. HỌC PHÍ
Chương trình tiếng Hàn
Nội dung |
Chi phí (KRW) |
Học phí |
7,200,000 KRW/ năm (144,000,000 VNĐ) |
Phí nhập học |
100,000 KRW ( 2,000,000 VNĐ) |
Hệ đại học
Khoa |
Học phí/ kỳ (USD) |
Văn hóa và khoa học xã hội |
$3,100 (71,300,000 VND) |
Y tế và phúc lợi |
$3,600 (82,800,000 VND) |
Khoa học và kỹ thuật |
$4,000 (92,000,000 VND) |
Khoa học thực phẩm |
$3,600 (82,800,000 VND) |
Sư phạm |
$3,100 (71,300,000 VND) |
Dược phẩm |
$4,200 (96,600,000 VND) |
Đông y |
$4,800 (110,400,000 VND) |
Hệ cao học
Khoa |
Học phí/ kỳ (USD) |
Khoa học xã hội và nhân văn |
$3,600 (82,800,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
$4,200(96,600,000 VND) |
Kỹ sư |
$5,000(115,000,000 VND) |
Dược phẩm |
$5,000(115,000,000 VND) |
Đông y |
$6,300(144,900,000 VND) |
IV/ ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
Điều kiện tại Đại học Wooksuk
Chương trình tiếng Hàn
- Đủ điều kiện sức khỏe
- Có bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Hoàn thành chương trình học THPT
Hệ đại học và sau đại học
+ Đã hoàn thành chương trình THPT
+ Đạt TOPIK 2 trở lên
+ Đạt TOPIK 3 trở lên
+ Hoàn thành 2 năm học cao đẳng hoặc 2/4 năm học đại học
V/ HỌC BỔNG
Nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế không ngừng nỗ lực, cố gắng vươn lên trong học tập. Hàng năm, trường có các chính sách học bổng dành cho sinh viên quốc tế như sau:
Yêu cầu |
Giá trị học bổng |
Bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc |
Miễn giảm 20 – 60% học phí |
Là sinh viên năm nhất hoặc sinh viên trao đổi |
TOPIK 3 trở lên |
GPA 3.5 trở lên (thang điểm 4.5) |
VI/ KÝ TÚC XÁ
Sinh viên quốc tế nhập học tại trường Woosuk sẽ được sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá. Tại đây có đầy đủ các trang thiết bị bao gồm: tủ, bàn, ghế, giường, điểu hòa và Wifi.
Giới tính |
Phòng đôi |
Phòng 3 người |
Phòng 4 người |
Nam |
Woosukheon III |
Woosukheon I |
Woosukheon I |
$1,000 (23,000,000 VND) |
$600 (13,800,000 VND) |
$500 (11,500,000 VND) |
Nữ |
Woosukheon IV |
|
Woosukheon II |
$1,000 (23,000,000 VND) |
|
$500 (11,500,000 VND) |
Phí ăn/ kỳ:
- 85 bữa : $300 (6,900,000 VND)
- 145 bữa: $450 (10,350,000 VND)
- 190 bữa: $600 (13,800,000 VND)
- 230 bữa: $650 (14,950,000 VND)
Trên đây chính là những thông tin về trường đại học Woosuk nếu các bạn đang có dự định du học Hàn Quốc tại trường này thì đừng ngần ngại liên hệ với Du Học Phoenix nhé
Website: https://phoenixcenter.edu.vn/
Hotline: 0886838800
Fanpage: https://www.facebook.com/phoenixduhochanquoc
Địa chỉ: Số 168, đường Lê Quang Đạo, Phường Phú Đô, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội